XH Đội bóng
1 Rigas Futbola skola Rigas Futbola skola
2 Riga FC Riga FC
3 FK Auda Riga FK Auda Riga
4 BFC Daugavpils BFC Daugavpils
5 Jelgava Jelgava
6 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs
7 Metta'LU Riga Metta'LU Riga
8 Grobina Grobina
9 Super Nova Super Nova
10 Tukums-2000 Tukums-2000
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
12 9 1 2 28 25 10 15 75.0 8.3 16.7 2.1 0.8 T T B T H T ?
12 8 3 1 27 29 10 19 66.7 25.0 8.3 2.4 0.8 T T T T T T ?
11 6 1 4 19 16 10 6 54.5 9.1 36.4 1.5 0.9 T T T T B B ?
12 5 2 5 17 19 20 -1 41.7 16.7 41.7 1.6 1.7 H T T H B B ?
12 4 4 4 16 13 13 0 33.3 33.3 33.3 1.1 1.1 B H T T H B ?
12 4 3 5 15 22 25 -3 33.3 25.0 41.7 1.8 2.1 T B H T H B ?
11 3 2 6 11 11 22 -11 27.3 18.2 54.5 1.0 2.0 H B H B B B ?
12 3 2 7 11 12 24 -12 25.0 16.7 58.3 1.0 2.0 B B B B T T ?
11 2 4 5 10 15 18 -3 18.2 36.4 45.5 1.4 1.6 H H B H B T ?
11 1 4 6 7 9 19 -10 9.1 36.4 54.5 0.8 1.7 B B B B H H ?
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.