XH Đội bóng
1 FC Copenhagen FC Copenhagen
2 Midtjylland Midtjylland
3 Brondby Brondby
4 Randers FC Randers FC
5 FC Nordsjaelland FC Nordsjaelland
6 Aarhus AGF Aarhus AGF
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
7 5 0 2 56 14 8 6 71.4 0.0 28.6 2.0 1.1 T B B T T T ?
7 3 1 3 55 16 11 5 42.9 14.3 42.9 2.3 1.6 B H T B T T ?
7 4 2 1 47 10 8 2 57.1 28.6 14.3 1.4 1.1 T T H T H B ?
7 3 1 3 45 13 14 -1 42.9 14.3 42.9 1.9 2.0 T B T B H T ?
7 2 1 4 42 10 15 -5 28.6 14.3 57.1 1.4 2.1 B T H T B B ?
7 1 1 5 40 8 15 -7 14.3 14.3 71.4 1.1 2.1 B H B B B B ?
  • UEFA qualifying
  • UEFA ECL play-offs
  • UEFA ECL offs
Thông tin
Sau khi giai đoạn một (đá vòng tròn 2 lượt sân nhà-khách giữa 14 CLB) khép lại, giải sẽ chia làm 2 nhóm. Nhóm A (Championship) gồm 6 đội có thứ hạng cao nhất đua chức vô địch, vé dự Europa League cùng suất đá chung kết play-off cúp C2 châu Âu. Nhóm B (Relegation) có 8 đội, chia làm 2 bảng đấu mỗi bảng 4 đội, cũng đá vòng tròn 2 lượt xác định đội xuống hạng trực tiếp, suất play-off trụ hạng và suất play-off Europa League. Riêng suất play-off Europa League phân bổ cũng rất phức tạp. Đội có thành tích tốt nhất (dựa trên điểm số) của 2 bảng vào thắng vòng bán kết – là Horsens. Hai đội có thành tích tốt thứ 2 và 3 gặp nhau ở tứ kết (2 lượt).